Gạch

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (kích)
    /*keːɡ/
    [?][?] viên đóng khuôn từ đất nhuyến, nung chín, thường có màu đỏ, dùng để xây, lát; (nghĩa chuyển) chất béo trong mai cua, chuyển màu đỏ và đặc chắc lại sau khi nấu chín
    gạch nung
    gạch ngói
    gạch
    gạch lát sàn
    gạch cua
    chắc như cua gạch
  2. (Hán thượng cổ)
    (hoạch)
    /*ɡʷreːɡ/
    dùng bút tạo ra một đoạn thẳng trên mặt phẳng; (nghĩa chuyển) xóa bỏ điều đã viết, đã vẽ bằng cách vạch đoạn thẳng đè lên; (cũng) gạc
    gạch chân
    gạch chéo
    dấu gạch ngang
    gạch bỏ
    gạch tên khỏi lớp
  • Tường gạch
  • Gạch cua
  • Biển báo bị gạch bỏ