Mo

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (vu)
    /*ma/

    (Proto-Tai) /*ʰmoːᴬ/[cg1] thầy cúng ở một số dân tộc miền núi phía Bắc
    thầy mo
    mời mo về cúng
  2. (Pháp)
    mort mort
    (/mɔʁ/)
    ("chết") số không
    về mo
    số mo
Mặt nạ thầy mo của dân tộc Dao

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thái Lan)
        หมอ หมอ
        (/mɔ̌ɔ/)

      • (Lào)
        ໝໍ ໝໍ
        (/mǭ/)

      • (Tày Lự)
        ᦖᦸ ᦖᦸ
        (/ṁoa/)

      • (Shan)
        မေႃ မေႃ
        (/mǎu/)

      • (Tráng) mo
      • (Tai Nüa)
        ᥛᥨᥝᥴ ᥛᥨᥝᥴ
        (/mów/)

      • (Ahom)
        𑜉𑜦𑜡 𑜉𑜦𑜡
        (/mō/)