Bước tới nội dung
- (Hán thượng cổ)
巫 巫
/*ma/
↳ (Proto-Tai) /*ʰmoːᴬ/[cg1] thầy cúng ở một số dân tộc miền núi phía Bắc
- thầy mo
- mời mo về cúng
- (Pháp)
mort mort
("chết") số không
- về mo
- số mo
Mặt nạ thầy mo của dân tộc Dao
Từ cùng gốc
- ^
- (Thái Lan)
หมอ หมอ
- (Lào)
ໝໍ ໝໍ
- (Tày Lự)
ᦖᦸ ᦖᦸ
- (Shan)
မေႃ မေႃ
- (Tráng) mo
- (Tai Nüa)
ᥛᥨᥝᥴ ᥛᥨᥝᥴ
- (Ahom)
𑜉𑜦𑜡 𑜉𑜦𑜡
-