Trợt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:15, ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lut ~ *luut ~ *luət ~ *lət ~ *lat ~ *luc ~ *luuc ~ *luəc ~ *l[ə]c/ ("trượt") [cg1](Proto-Vietic) /*b-laːt ~ *k-laːt/[?][?] ("trượt") [cg2] di chuyển đột ngột sát một bề mặt nào đó có ma sát yếu; (nghĩa chuyển) không trúng, không đỗ, không đạt; (nghĩa chuyển) bị xước, bị trầy; (cũng) trượt; (láy) trợt trạt
    bước trợt
    trợt vỏ dưa
    trơn trợt
    bắn trợt
    thi trợt
    ăn trợt
    trợt da
    bị gai cào trợt

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^