Miệng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:44, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*mɛːŋʔ/ bộ phận trên mặt người hay đầu động vật, dùng để ăn, nói, kêu, v.v.; (nghĩa chuyển) phần mở ra của một vật
    miệng nam mô, bụng một bồ dao găm
    miệng hang
Cười che miệng