Cô đầu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:44, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Việt trung đại)
    ()
    (đầu)
    vốn gọi là ả đào, chỉ người phụ nữ làm nghề ca hát. Sau này từ mang nét nghĩa xấu nên có nơi thay bằng , còn đầu là đọc theo tiếng địa phương của đào.[a]
    hát cô đầu
Tranh cô đầu (thế kỉ 20)

Chú thích

  1. ^ Cũng có chỗ kể rằng, khi các ả đào (học trò) đi hát ở các đình đám kiếm được tiền, họ thường trích ra một khoản nhỏ cho các người thầy đã có công dạy dỗ mình, số tiền đó gọi là tiền đầu.