Nhún

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:54, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) *t₂ɟun ~ *t₂ɟuun(Proto-Mon-Khmer) /*t₂nɟuun/ [cg1] (nghĩa gốc) chùng chân, khuỵu gối; (nghĩa chuyển) hạ mình, nhường nhịn
    nhún nhảy
    nhún mình
    nhún nhường
Bạt nhún

Từ cùng gốc

  1. ^ (Môn) ဂဇုန်(/həcùn/)