Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:42, ngày 4 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (kế) /*[k]ˤ[e]-s/ sát bên, sát cạnh; (nghĩa chuyển) (con đực) theo sát phô diễn để tán tỉnh con cái, hoặc để giương oai với con đực khác
    cặp
    kè kè
    bơi
    trống
  2. (Việt) tắc kè loài cá biển có danh pháp Dactyloptena orientalis, đầu to, mũi bẹt, lớp da dày có vảy giống thằn lằn, hay bên thân có đôi vây lớn xòe rộng nên còn được gọi là cá tàu bay
    biển
  3. (Pháp) quai(/kɛ/) [a] công trình xây bằng đá hoặc bê tông ở bờ sông, bờ hồ để chống xói lở
    bờ
    đường
  • Cá kè
  • Bờ kè ven sông ở Cần Giờ

Chú thích

  1. ^ Quai trong tiếng Pháp có nhiều nghĩa, trong đó có một nghĩa miêu tả một con đường nhỏ chạy dọc theo bờ sông. Trong tiếng Việt cũng có từ quai để chỉ vòng đê phụ đắp bên ngoài vòng đê chính. Có lẽ sự tương đồng về chữ viết và nghĩa của hai khái niệm này đã khiến từ quai trong tiếng Việt bị đọc nhầm thành quai /ke/ tiếng Pháp.