Kền

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:45, ngày 4 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Pháp) nickel(/ni.kɛl/) kim loại trắng, không giri, cứng, thường dùng để mạ chống gỉ các kim loại khác
    mạ kền
    vỏ kền
Kim loại kền