Mề đay

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:53, ngày 4 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Pháp) médaille(/me.daj/) (cũ) huy chương, vật bằng kim loại đeo trước ngực để thưởng công
    chiếc mề đay
    trao mề đay
Mề đay Bắc đẩu bội tinh của Pháp