Mát
- (Pháp)
dây trung tính, dây mát[a]; người có vấn đề thần kinh[b]masse masse- đấu dây mát
- thằng mát dây
- nó bị hơi mát mát

Chú thích
- ^ Có thể các từ "dây nguội", "dây nóng" có nguồn gốc từ "dây mát".
- ^ "Chạm mát", "mát dây" là hiện tượng rò rỉ điện ra khu vực trung tính của thiết bị điện như vỏ kim loại, dẫn đến chập, cháy hoặc hoạt động không bình thường. Từ hiện tượng "chạm mát" sinh ra nghĩa lóng chỉ người có vấn đề về tâm thần.