Mát

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:55, ngày 4 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Pháp)
    masse masse
    (/mas/)
    dây trung tính, dây mát[a]; người có vấn đề thần kinh[b]
    đấu dây mát
    thằng mát dây
    nó bị hơi mát mát
Dây điện 4 lõi, dây mát có thể là dây màu đen hoặc xanh tùy quy định mỗi nước

Chú thích

  1. ^ Có thể các từ "dây nguội", "dây nóng" có nguồn gốc từ "dây mát".
  2. ^ "Chạm mát", "mát dây" là hiện tượng rò rỉ điện ra khu vực trung tính của thiết bị điện như vỏ kim loại, dẫn đến chập, cháy hoặc hoạt động không bình thường. Từ hiện tượng "chạm mát" sinh ra nghĩa lóng chỉ người có vấn đề về tâm thần.