Kìm
- (Hán trung cổ)
鉗 /ɡˠiᴇm/ dụng cụ bằng kim loại có hai mỏ để kẹp chặt đồ vật; (nghĩa chuyển) kẹp chặt bằng dụng cụ; (nghĩa chuyển) giữ, hãm lại, không cho hoạt động; (cũng) (Nam Trung Bộ) kiềm, (Nam Bộ) kềm - (Triều Châu)
琴 /kim5/ ("đàn") hoặc (Khách Gia)琴 /kim2/ đàn nguyệt, đàn có hộp cộng hưởng tròn như mặt trăng, cán dài, có hai dây tơ, tạo tiếng vang ấm, âm sắc hơi trầm đục- đàn kìm