Han

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:38, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*haːɲ/ [cg1] (cũ) hỏi thăm, chào hỏi
    hỏi han
    thấy có ai han, chớ đãi đằng
    trước xe lơi lả han chào

Từ cùng gốc

  1. ^