Han

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*haːɲ [1]/ [cg1] (cũ) hỏi thăm, chào hỏi
    hỏi han
    thấy ai han, chớ đãi đằng
    trước xe lơi lả han chào

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.