Đứa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:43, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*taːʔ/ ("người nam")[cg1] tiếng gọi những người nhỏ tuổi hoặc thấp kém hơn
    đứa bé
    đứa trẻ
    đứa con
    đứa em gái
    mấy đứa bạn
    đứa ở
    đứa ăn mày
    đứa nào chửi tao

Từ cùng gốc

  1. ^