Bước tới nội dung
- (Proto-Vietic) /*taːʔ[1]/ ("người nam")[cg1] tiếng gọi những người nhỏ tuổi hoặc thấp kém hơn
- đứa bé
- đứa trẻ
- đứa con
- đứa em gái
- mấy đứa bạn
- đứa ở
- đứa ăn mày
- đứa nào chửi tao
Từ cùng gốc
- ^
- (Mường) tửa
- (Mường) đửa (Thanh Hóa)
- (Chứt) /taː/ ("bác của mẹ") (Rục)
- (Chứt) /tæːˀ/ ("anh trai") (Arem)
- (Thavưng) /tâ̰ː/ ("ông già")
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-