Run

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:45, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*-ruːn/ [cg1] co giật nhẹ các cơ khiến bộ phận của cơ thể rung lên; (nghĩa chuyển) giọng nói hay nét chữ méo đi do bị run
    run rẩy
    rét run
    run sợ
    giận run
    run bần bật
    run như cầy sấy
    giọng run đi vì sợ
    nét chữ run run

Từ cùng gốc

  1. ^