Run

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*-ruːn [1]/ [cg1] co giật nhẹ các cơ khiến bộ phận của cơ thể rung lên; (nghĩa chuyển) giọng nói hay nét chữ méo đi do bị run
    run rẩy
    rét run
    run sợ
    giận run
    run bần bật
    run như cầy sấy
    giọng run đi sợ
    nét chữ run run

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.