Sung

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:46, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*t-ruːŋ/ [cg1] loài cây thân gỗ có danh pháp Ficus racemosa, nhiều nhựa trắng, quả mọc thành chùm khắp thân và cành, vị chát khi còn xanh, khi chín chuyển sang màu cam đỏ vị ngọt nhẹ, lá có nhiều nốt sần do rầy kí sinh, thường được trồng làm cảnh
    cây sung
    quả sung
    lá sung
    sung muối
    há miệng chờ sung
    khế chua, sung chát
    cơm sung, cháo giền
  • Chùm quả sung
  • Lá sung

Từ cùng gốc

  1. ^