Sung
- (Proto-Vietic) /*t-ruːŋ/ [cg1] loài cây thân gỗ có danh pháp Ficus racemosa, nhiều nhựa trắng, quả mọc thành chùm khắp thân và cành, vị chát khi còn xanh, khi chín chuyển sang màu cam đỏ vị ngọt nhẹ, lá có nhiều nốt sần do rầy kí sinh, thường được trồng làm cảnh
- cây sung
- quả sung
- lá sung
- sung muối
- há miệng chờ sung
- khế chua, sung chát
- cơm sung, cháo giền