Sung

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*t-ruːŋ [1]/ [cg1] loài cây thân gỗ có danh pháp Ficus racemosa, nhiều nhựa trắng, quả mọc thành chùm khắp thân và cành, vị chát khi còn xanh, khi chín chuyển sang màu cam đỏ vị ngọt nhẹ, lá có nhiều nốt sần do rầy kí sinh, thường được trồng làm cảnh
    cây sung
    quả sung
    sung
    sung muối
    miệng chờ sung
    khế chua, sung chát
    cơm , cháo giền
  • Chùm quả sung
  • Lá sung

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.