Lọ
- (Proto-Mon-Khmer) /*lɔʔ ~ *lɔɔʔ ~ *lɔs/ ("bình, vại, hũ") [cg1] đồ đựng bằng đất nung hoặc thủy tinh, thường có miệng nhỏ hơn đáy
- chai lọ
- lọ mực
- lọ kẹo
- lọ thuốc
- lọ dầu gió
- lọ hoa
- đo lọ nước mắm, đếm củ dưa hành
- (Proto-Vietic) /*m-lɔːʔ/ [cg2] (Trung Bộ, Nam Bộ) chất đen bẩn bám vào bề mặt khi đốt nhiên liệu; (cũng) nhọ
- lọ nồi
- lọ lem
- bôi lọ lên mặt
- lọ nghẹ