Lọ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:50, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lɔʔ ~ *lɔɔʔ ~ *lɔs/ ("bình, vại, hũ") [cg1] đồ đựng bằng đất nung hoặc thủy tinh, thường có miệng nhỏ hơn đáy
    chai lọ
    lọ mực
    lọ kẹo
    lọ thuốc
    lọ dầu gió
    lọ hoa
    đo lọ nước mắm, đếm củ dưa hành
  2. (Proto-Vietic) /*m-lɔːʔ/ [cg2] (Trung Bộ, Nam Bộ) chất đen bẩn bám vào bề mặt khi đốt nhiên liệu; (cũng) nhọ
    lọ nồi
    lọ lem
    bôi lọ lên mặt
    lọ nghẹ
  • Lọ muối và lọ tiêu
  • Ấm nước phủ đầy lọ

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ក្រឡ(/krəlɔː/)
      • (Môn) ကၠဟ်(/klɔh/)
      • (Cơ Ho Sre) tanglor
      • (Khơ Mú) /trlɔh/
      • (Mlabri) /trlɔh/
      • (O'du) /tlɔ̰ː/
      • (Kháng) /tloh/ (Phong-Kniang)
      • (Danaw) /ˉlo/
      • (Palaung) klō
      • (Riang) /ˉkloʔ/
  2. ^