Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*lɔʔ[1] ~ *lɔɔʔ[1] ~ *lɔs[1]/ ("bình, vại, hũ")[cg1] đồ đựng bằng đất nung hoặc thủy tinh, thường có miệng nhỏ hơn đáy
- chai lọ
- lọ mực
- lọ kẹo
- lọ thuốc
- lọ dầu gió
- lọ hoa
- đo lọ nước mắm, đếm củ dưa hành
- (Proto-Vietic) /*m-lɔːʔ[2]/[cg2] (Trung Bộ, Nam Bộ) chất đen bẩn bám vào bề mặt khi đốt nhiên liệu; (cũng) nhọ
- lọ nồi
- lọ lem
- bôi lọ lên mặt
- lọ nghẹ
Lọ muối và lọ tiêu
Ấm nước phủ đầy lọ
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer)
ក្រឡ ក្រឡ
- (Môn)
ကၠဟ် ကၠဟ်
- (Cơ Ho Sre) tanglor
- (Khơ Mú) /trlɔh/
- (Mlabri) /trlɔh/
- (O'du) /tlɔ̰ː/
- (Kháng) /tloh/ (Phong-Kniang)
- (Danaw) /ˉlo/
- (Palaung) klō
- (Riang) /ˉkloʔ/
- ^
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-