Xỉ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:51, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (chỉ) /t͡ʃɨX / ("cặn") phần chất rắn và xốp còn lại không cháy được sau khi đốt than hoặc luyện kim
    xỉ than
    xỉ gang
    xỉ lò cao
    xỉ quặng
  2. (Hán thượng cổ) (xoa) /t͡ʃʰˠɛH/ ("cái chĩa")(Proto-Vietic) /*tʃɛh/ [cg1] chỉ tay vào mặt người khác
    xỉ vả
    vừa xỉ vừa nhiết
    xỉ vào mặt
  3. xem xỉa
  4. xem thưng xỉ
Xỉ sắt

Từ cùng gốc