Xỉa
- (Hán thượng cổ)
/t͡ʃʰˠɛH/ ("cái chĩa")杈 杈↳ (Proto-Vietic) /*tʃɛh[1]/[cg1] đâm, xiên, chọc bằng tay hoặc vật có đầu nhọn; (nghĩa chuyển) can dự vào việc không phải của mình; (cũng) xía
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.