Sắn
- (Proto-Vietic) /*s-ranʔ/ [cg1] loài cây thân leo có danh pháp Pueraria montana, rễ củ dài chứa nhiều tinh bột, ăn được; loài cây thân gỗ có danh pháp Manihot esculenta, có nguồn gốc Nam Mỹ, thân nhỏ, cao khoảng 3 mét, lá xòe thành tán 5 hoặc 7 cánh, rễ củ dài chứa nhiều tinh bột và chất độc HCN, ăn được sau khi đã chế biến kĩ; (Nam Bộ) loài cây thân leo có danh pháp Pachyrhizus erosus, có nguồn gốc Trung Mỹ, rễ củ phình to, ruột củ trắng, ngọt và nhiều nước giống quả lê, vỏ củ mỏng và dai, có thể bóc được
- sắn dây
- bột sắn
- sắn luộc
- xôi sắn
- sắn nước
- củ sắn xào ruốc