Sắn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*s-ranʔ [1]/ [cg1] loài cây thân leo có danh pháp Pueraria montana, rễ củ dài chứa nhiều tinh bột, ăn được; loài cây thân gỗ có danh pháp Manihot esculenta, có nguồn gốc Nam Mỹ, thân nhỏ, cao khoảng 3 mét, lá xòe thành tán 5 hoặc 7 cánh, rễ củ dài chứa nhiều tinh bột và chất độc HCN, ăn được sau khi đã chế biến kĩ; (Nam Bộ) loài cây thân leo có danh pháp Pachyrhizus erosus, có nguồn gốc Trung Mỹ, rễ củ phình to, ruột củ trắng, ngọt và nhiều nước giống quả lê, vỏ củ mỏng và dai, có thể bóc được
    sắn dây
    bột sắn
    sắn luộc
    xôi sắn
    sắn nước
    củ sắn xào ruốc
  • Củ sắn dây
  • Củ sắn
  • Củ sắn nước

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.