Nhồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:57, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Chăm) ꨓꨳꨯꨱꩃ(/tiɔŋ/) [a] loài chim có danh pháp Gracula religiosa, lông đen, mỏ đỏ, chân vàng, từ đuôi mắt đến sau gáy có một dải lông vàng, tinh khôn và giỏi bắt chước tiếng của các loài khác
    chim nhồng
    có con nhồng đâu đó hót trên cao
Chim nhồng

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Pa Kô) dyong, có lẽ cũng là mượn từ tiếng Chăm.