Nhồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Chăm) ꨓꨳꨯꨱꩃ(/tiɔŋ/) [a] loài chim có danh pháp Gracula religiosa, lông đen, mỏ đỏ, chân vàng, từ đuôi mắt đến sau gáy có một dải lông vàng, tinh khôn và giỏi bắt chước tiếng của các loài khác
    chim nhồng
    con nhồng đâu đó hót trên cao
Chim nhồng

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Pa Kô) dyong, có lẽ cũng là mượn từ tiếng Chăm.