Vây
- (Hán thượng cổ)
圍 /*[ɢ]ʷə[j]/ đứng xung quanh, che kín xung quanh; (nghĩa chuyển) bao bọc xung quanh để chặn lại- đứng vây quanh
- vây màn
- tường vây
- bao vây
- đột phá vòng vây
- cờ vây
- (Proto-Vietic) /*c-piːl/ [cg1] → (Việt trung đại) ꞗâi bộ phận mỏng và cứng nhô ra khỏi cơ thể của các loài cá, dùng để bơi; (cũng) vi
- vây cá
- vây lưng
- cá ngừ vây xanh
- cá vây tay
- vây cánh