Vây

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (vi)
    /*[ɢ]ʷə[j]/
    đứng xung quanh, che kín xung quanh; (nghĩa chuyển) bao bọc xung quanh để chặn lại
    đứng vây quanh
    vây màn
    tường vây
    bao vây
    đột phá vòng vây
    cờ vây
  2. (Proto-Vietic) /*c-piːl[1]/[cg1]
    (Việt trung đại - 1651) ꞗâi bộ phận mỏng và cứng nhô ra khỏi cơ thể của các loài cá, dùng để bơi; (cũng) vi
    vây
    vây lưng
    ngừ vây xanh
    vây tay
    vây cánh
  • Bướm vàng vây quanh bướm đen
  • Quân đội Mỹ bao vây Bắc Kinh (1900)
  • Vây cá

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.