Vòng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*wa(a)ŋ [1]/ ("tường bao") [cg1] có dạng hình cong khép kín; chu vi của hình cong khép kín; di chuyển theo đường cong hoặc theo một đường dài hơn bình thường; trong một phạm vi nhất định; (nghĩa chuyển) đợt, lượt thực hiện việc gì đó để chọn lựa đối tượng
    vòng tròn
    vòng hoa
    vòng tránh thai
    vòng đeo tay
    vòng tay ôm
    vòng đời
    vòng ngực
    vòng eo
    vòng mông
    vòng vèo
    xoay vòng
    đi đường vòng
    chạy vòng quanh
    lối vòng tránh
    vòng qua ngã
    trong vòng một ngày
    ngoài vòng pháp luật
    vòng cấm địa
    vòng danh lợi
    vòng bán kết
    vòng tuyển chọn
    vòng một
    vòng bộ
  • Vòng tròn
  • Vòng tay ngọc bích
  • Đo vòng ngực

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF