Quanh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*k-vɛːŋ [1]/ [cg1] vòng cong bao phía ngoài của một địa điểm; (nghĩa chuyển) khu vực ở gần, giống như tạo thành một vòng cong bao phía ngoài; (nghĩa chuyển) vòng vèo, uốn lượn; (nghĩa chuyển) né tránh, không đi thẳng vào vấn đề
    rào quanh vườn
    lũy tre quanh làng
    ngồi quanh đống lửa
    bao quanh
    xung quanh
    nhìn quanh
    chạy quanh đây
    quanh quẩn
    đường quanh
    quanh co
    khúc quanh
    nói quanh
    giấu quanh
    chối quanh
Đường đèo quanh co

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.