Phím
- (Hán trung cổ)
/phimX/ miếng gỗ hay xương nhỏ gắn vào đàn để làm thay đổi độ cao của dây khi ấn vào; (nghĩa chuyển) nút để ấn vào trên một bề mặt nhiều nút品 品- phím đàn
- đàn lạc phím
- tơ chùng phím loan
- bàn phím điện thoại
- phím piano
- nhấn phím bất kì để tiếp tục