Phím

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (phẩm)
    /phimX/
    miếng gỗ hay xương nhỏ gắn vào đàn để làm thay đổi độ cao của dây khi ấn vào; (nghĩa chuyển) nút để ấn vào trên một bề mặt nhiều nút
    phím đàn
    đàn lạc phím
    chùng phím loan
    bàn phím điện thoại
    phím piano
    nhấn phím bất kì để tiếp tục
  • Phím đàn ghi ta
  • Bàn phím đàn phong cầm