Rốn
- (Proto-Vietic) /*p-suːɲʔ/[cg1] chỗ lõm vào ở giữa bụng do sẹo tạo thành sau khi cắt dây rau; (nghĩa chuyển) chỗ lõm vào của vật gì; (nghĩa chuyển) nơi trung tâm, nơi tập trung của thứ gì đó; (cũng) rún
- dây rốn
- cuống rốn
- rụng rốn
- rốn lồi quả quýt
- chôn rau cắt rốn
- áo hở rốn
- rốn cam
- rốn bầu
- rốn bể
- rốn chiêng
- tự coi là cái rốn vũ trụ
- rốn dầu thế giới
