Rốn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*p-suːɲʔ[1]/[cg1] chỗ lõm vào ở giữa bụng do sẹo tạo thành sau khi cắt dây rau; (nghĩa chuyển) chỗ lõm vào của vật gì; (nghĩa chuyển) nơi trung tâm, nơi tập trung của thứ gì đó; (cũng) rún
    dây rốn
    cuống rốn
    rụng rốn
    rốn lồi quả quýt
    chôn rau cắt rốn
    áo hở rốn
    rốn cam
    rốn bầu
    rốn bể
    rốn chiêng
    tự coi cái rốn vũ trụ
    rốn dầu thế giới
Rốn đính khuyên

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.