Kẻ
- (Proto-Mon-Khmer) /*ge(e)ʔ/ ("đại từ ngôi 3") [cg1] (cũ) từ chỉ một người hoặc một nhóm người không xác định cụ thể; (nghĩa chuyển) từ chỉ người bị coi thường hoặc có vai vế thấp hơn
- kẻ ở người đi
- kẻ trên người dưới
- trên đời mấy kẻ anh hùng
- ăn quả nhớ kẻ trồng cây
- kẻ cả
- kẻ trộm
- kẻ gian
- kẻ giết người
- kẻ hèn này
- kẻ hầu
- (Proto-Mon-Khmer) /*kais ~ *kiəs/ ("cào")[?][?] [cg2] vạch bằng vật cứng lên bề mặt để tạo đường thẳng; (nghĩa chuyển) tạo đường nét bằng cách tô vẽ cẩn thận, tỉ mỉ
- kẻ thẳng
- kẻ hai đường song song
- thước kẻ
- giấy kẻ ô
- kẻ biển quảng cáo
- kẻ lông mày
- kẻ chữ
- nghề kẻ vẽ
- (Hán trung cổ)
架 /kaeH/ ("khung đỡ") kèo ngắn của nhà gỗ- nhà to ngoài có bẩy, trong có kẻ