Núm
- proto-Tai ("vú")[?][?][cg1] → (Proto-Vietic) /*-nuːmʔ/[cg2] bộ phận hình tròn, nhỏ, nhô lên ở đầu vú; (nghĩa chuyển) bộ phận hình tròn, nhỏ, nhô lên trên bề mặt; (cũng) nuốm
- núm vú
- núm cau
- núm chiêng
- núm vặn
- núm đồng hồ
- (Hán thượng cổ)
/*nuːmʔ/ ("cầm trong tay")[cg3] → (Proto-Vietic) /*-nəmʔ/[cg4] cong các ngón tay vào giữa lòng bàn tay để giữ chắc vật gì; (nghĩa chuyển) có kích thước vừa lòng bàn tay揇 揇- núm chóp
- núm đầu
- núm áo mẹ
- núm gạo
- núm muối
- núm cát