Núm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Tai) ? ("vú")[?][?][cg1]
    (Proto-Vietic) /*-nuːmʔ[1]/[cg2] bộ phận hình tròn, nhỏ, nhô lên ở đầu vú; (nghĩa chuyển) bộ phận hình tròn, nhỏ, nhô lên trên bề mặt; (cũng) nuốm
    núm
    núm cau
    núm chiêng
    núm vặn
    núm đồng hồ
  2. (Hán thượng cổ)
    (nạm)
    /*nuːmʔ/
    ("cầm trong tay")[cg3]
    (Proto-Vietic) /*-nəmʔ[1]/[cg4] cong các ngón tay vào giữa lòng bàn tay để giữ chắc vật gì; (nghĩa chuyển) có kích thước vừa lòng bàn tay
    núm chóp
    núm đầu
    núm áo mẹ
    núm gạo
    núm muối
    núm cát
  • Em bé ngậm núm vú mẹ
  • Núm điều chỉnh máy ảnh

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thái Lan)
        นม นม
        (/nom/)

      • (Lào)
        ນົມ ນົມ
        (/nom/)

      • (Tráng) noemz
      • (Tày Lự)
        ᦓᦳᧄ ᦓᦳᧄ
        (/num/)

      • (Shan)
        ၼူမ်း ၼူမ်း
        (/núum/)

      • (Ahom)
        𑜃𑜤𑜪 𑜃𑜤𑜪
        (/nuṃ/)
  2. ^ (Thổ) /nuːm³/
  3. ^ nắm
  4. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.