Ngọn
- (Proto-Vietic) /*ŋɔːnʔ/ [cg1] phần cao nhất hoặc mọc cuối nhất của nhánh cây; (nghĩa chuyển) vật có hình nhọn; (nghĩa chuyển) chỗ cao nhất, là nguồn của dòng chảy
- ngọn cây
- ngọn chè
- hái ngọn rau non
- bấm ngọn
- ngọn núi
- ngọn giáo
- ngọn lửa
- bát cơm có ngọn
- ngọn nguồn
- ngọn suối
- ngọn sông
- đầu sóng ngọn gió