Ngọn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ŋɔːnʔ [1]/ [cg1] phần cao nhất hoặc mọc cuối nhất của nhánh cây; (nghĩa chuyển) vật có hình nhọn; (nghĩa chuyển) chỗ cao nhất, là nguồn của dòng chảy
    ngọn cây
    ngọn chè
    hái ngọn rau non
    bấm ngọn
    ngọn núi
    ngọn giáo
    ngọn lửa
    bát cơm ngọn
    ngọn nguồn
    ngọn suối
    ngọn sông
    đầu sóng ngọn gió
  • Con sóc trên ngọn cây
  • Ngọn đèn dầu

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.