Táu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:00, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Phúc Kiến)
    (đẩu)
    /táu/
    vật để đong, bằng nửa giạ, tức 20 lít
    táu thóc
    táu muối