Bước tới nội dung

Thoàn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:35, ngày 7 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (thuyền) /*Cə.lo[n]/ (Nam Bộ) phương tiện di chuyển trên mặt nước, dài và rỗng lòng
    chèo thoàn
    phi thoàn

    Gặp mặt em đây dưới thuỷ trên thoàn
    Hỏi thăm phụ mẫu, song toàn hay chăng?
Thoàn đánh cá