Thoàn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (thuyền) /*Cə.lo[n]/ (Nam Bộ) phương tiện di chuyển trên mặt nước, dài và rỗng lòng
    chèo thoàn
    phi thoàn

    Gặp mặt em đây dưới thuỷ trên thoàn
    Hỏi thăm phụ mẫu, song toàn hay chăng?
Thoàn đánh cá