Đậu phộng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:58, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Việt) đậu phụng củ lạc [a]
    đậu phộng rang muối
Phần đầu của vỏ đậu phộng có cái mỏ giống đầu chim phụng

Chú thích

  1. ^ Phương ngữ Trung Bộ của củ lạc do có hình dạng giống đầu con chim phụng (phượng hoàng), sau đó được đọc trại đi thành đậu phộng.