Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:41, ngày 7 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*luh/ [cg1] lỗ ở đáy vật chứa để rút nước ra
    lù thoát nước
    lù bể
    tháo lù để thau bể
    nút lỗ lù lại
  2. (Mân Nam) (nhữ) /lú/ [a] người Hoa gốc từ đảo Hải Nam, Trung Quốc
    chú lù
    cà phê
    tiệm lù

Chú thích

  1. ^ (nhữ) là cách gọi của người Hải Nam đối với người đang nói chuyện cùng.

Từ cùng gốc

  1. ^