Mối

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 12:21, ngày 9 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*ɓoːlʔ[1]/[cg1] tên gọi chung các loài bò sát nhỏ sống trong nhà, thường gọi là thạch sùng hoặc tắc kè
    rắn mối
  2. (Proto-Vietic) /*k-moːlʔ[1] ~ *k-muːrʔ[1] ~ *k-moːrʔ[1]/[cg2] loài côn trùng nhỏ chuyên sống thành đàn lớn, đắp tổ bằng đất cao thành từng ụ có thể lên tới vài mét
    mối
    thuốc diệt mối
  3. (Hán)
    (môi)
    người đứng trung gian để thu xếp nhằm tiến tới một cuộc hôn nhân
    ông maimối
  • Rắn mối dương
  • Ụ mối

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b c d Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.