Nêm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:18, ngày 9 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*ɗeːmʔ/ [cg1] thêm gia vị vào thức ăn đang nấu cho vừa miệng
    nêm nếm
    bột nêm
Hạt nêm vị gà

Từ cùng gốc

  1. ^