Hang

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:58, ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ʔaaŋ [1]/ ("mở") [cg1](Proto-Vietic) /*haːŋ [2]/ [cg2] khoảng trống sâu tự nhiên hay được đào vào trong lòng đất
    miệng hang
    hang hùm
    đào hang
  2. xem hở hang
Hang Sơn Đoòng

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khơ Mú) /ʔaːŋ/ ("mở (miệng)")
      • (Tà Ôi) /hʌːŋ/ ("mở") (Ngeq)
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.