Gà tre

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:41, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Khmer)
    (មាន់) (មាន់)
    (/(moan))
    ចែ ចែ
    (chae/)
    (Việt) gà che[a] giống gà có kích thước nhỏ hơn bình thường, chân cao, lông đỏ mượt và dài
    gà tre Tân Châu
    gà tre Bỉ
Gà tre Thái Lan

Chú thích

  1. ^ Tên đúng của giống gà này là gà che theo tiếng Khmer, tới nay vẫn còn nhiều vùng ở miền Tây Nam Bộ gọi như vậy. Tên gọi gà tre có lẽ là vì nhầm tưởng giống gà này hay sống ở bụi tre mà thành. Ngày nay tên gọi gà tre được sử dụng để gọi tất cả các giống gà có kích thước nhỏ (tiếng Anh gọi là bantam).