Ác

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:14, ngày 24 tháng 3 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kʔaak ~ *kʔaik/(Proto-Vietic) /*ʔaːk/ (cũ) (chim) quạ; (cũ) mặt trời [a]
    chim ác
    gửi trứng cho ác

    Trông ra ác đã ngậm sương non đoài
Gà ác, giống gà lông trắng nhưng toàn thân (mào, da, chân) có màu đen giống như quạ

Chú thích

  1. ^ Nghĩa "mặt trời" là mượn từ điển tích Trung Quốc về con quạ ba chân, thường được gọi là (Kim)(Ô), tức con quạ vàng, sống ở trong mặt trời.

Xem thêm